Làm thế nào để tiết kiệm chi phí nhất khi mua sắm, lắp đặt điều hòa, máy lạnh và luôn đảm bảo chất lượng tốt? Dưới đây là bảng giá phụ kiện và nhân công lắp đặt điều hòa, máy lạnh dành cho Quý khách mua hàng tại dienmaycoolify.com
Bảng giá phụ kiện, vật tư và nhân công lắp đặt điều hòa tại Hà Nội
1. Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường
STT | Vật tư | ĐVT | Đơn giá VNĐ (Chưa VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Điều hòa công suất 9.000BTU – 12.000BTU | Bộ | 200.000 |
1.2 | Điều hòa công suất 18.000BTU | Bộ | 250.000 |
1.3 | Điều hòa công suất 24.000BTU | Bộ | 300.000 |
1.4 | Điều hòa multi (dàn nóng) | Bộ | 300.000 |
1.5 | Điều hòa multi (dàn lạnh 9.000 BTU) | Bộ | 150.000 |
1.6 | Điều hòa multi (dàn lạnh 18.000 BTU) | Bộ | 250.000 |
1.7 | Điều hòa công suất 9.000BTU – 12.000BTU đối với nhà có đường ống sẵn | Bộ | 250.000 |
1.8 | Điều hòa công suất 18.000BTU đối với nhà có đường ống sẵn | Bộ | 300.000 |
1.9 | Điều hòa công suất 24.000BTU đối với nhà có đường ống sẵn | Bộ | 350.000 |
A* | Các hạng mục cơ bản phải sử dụng | ||
A.1 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 60.000 |
A.2 | Chi phí hút chân không | Bộ | 80.000 |
A.3 | Chi phí hàn ống với đường ống đã có sẵn | Mối | 50.000 |
A.4 | Làm sạch, chỉnh sửa đường ống đã có sẵn nhưng chưa sử dụng (Áp dụng cho điều hòa 9.000BTU – 12.000BTU) | Bộ | 200.000 |
A.5 | Làm sạch, chỉnh sửa đường ống đã có sẵn nhưng chưa sử dụng (Áp dụng cho điều hòa 18.000BTU – 24.000BTU) | Bộ | 250.000 |
A.6 | Làm sạch, chỉnh sửa đường ống đã có sẵn nhưng đã sử dụng | Bộ | 300.000 |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | ||
2.1 | Loại treo tường công suất 9.000BTU | Mét | 165.000 |
2.2 | Loại treo tường công suất 12.000 BTU | Mét | 175.000 |
2.3 | Loại treo tường công suất 18.000BTU – 24.000BTU | Mét | 205.000 |
2.4 | Loại máy treo tường công suất 24.000BTU – 28.000BTU | Mét | 230.000 |
3 | Giá đỡ cục nóng | ||
3.1 | Loại treo tường công suất 9.000BTU – 12.000 BTU | Bộ | 90.000 |
3.2 | Loại treo tường công suất 18.000BTU – 30.000BTU | Bộ | 120.000 |
4 | Dây điện | ||
4.1 | Dây điện 2 x 1.5mm Trần Phú | Mét | 15.000 |
4.2 | Dây điện 2 x 2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 |
5 | Ống nước | ||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 |
6 | Chi phí khác | ||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 100.000 |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường (không bao gồm trát hoàn thiện) | Mét | 50.000 |
6.3 | Thuê giàn giáo | Bộ | 100.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
7.1 | Chi phí thang dây sử dụng (trong trường hợp không có ban công để bắc thang lắp cục nóng) | Bộ | 200.000 |
7.2 | Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 80.000 |
7.3 | Chi phí nhân công tháo máy cũ | Bộ | 200.000 |
7.4 | Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng | Bộ | 250.000 |
7.5 | Khoan rút lõi đối với tường 20 trở lên | Mũi | 200.000 |
7.6 | Khoan rút lõi đối với tường 10 trở xuống | Mũi | 100.000 |
2. Bảng giá lắp đặt điều hòa cây và điều hòa âm trần
Lưu ý: Bảng giá dưới đây là chi phí cơ bản, chi tiết chính xác mức phí lắp đặt đối với loại điều hòa tủ đứng và âm trần cần được khảo sát trực tiếp.
STT | Vật tư | ĐVT | Đơn giá VNĐ (Chưa VAT) |
1 | Chi phí nhân công lắp máy | ||
1.1 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 18.000BTU – 28.000BTU) | Bộ | 500.000 |
1.2 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 30.000BTU – 42.000BTU) | Bộ | 600.000 |
1.3 | Điều hòa tủ đứng (Công suất 50.000BTU – 70.000BTU) | 700.000 | |
1.4 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 18.000BTU – 28.000BTU | 550.000 | |
1.5 | Điều hòa Âm trần / Áp trần công suất 30.000BTU – 50.000BTU | 650.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | ||
2.1 | Công suất máy 18.000BTU | Mét | 230.000 |
2.2 | Công suất máy 24.000BTU – 36.000BTU | Mét | 280.000 |
2.3 | Công suất máy 42.000BTU – 50.000BTU | Mét | 300.000 |
3 | Cục nóng | ||
3.1 | Giá đỡ cục nóng máy | Bộ | 300.000 |
3.2 | Lồng bảo vệ cục nóng | Bộ | 900.000 |
4 | Dây điện | ||
4.1 | Dây điện 2 x 2.5mm Trần Phú | Mét | 20.000 |
4.2 | Dây điện 2 x 4mm Trần Phú | Mét | 25.000 |
4.3 | Dây cáp nguồn 3 x 4 + 1 x 2,5 | Mét | 80.000 |
5 | Ống nước | ||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC | Mét | 15.000 |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC + Bảo ôn | Mét | 40.000 |
6 | Atomat | ||
6.1 | Attomat 1 pha | Cái | 100.000 |
6.2 | Attomat 3 pha | Cái | 280.000 |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
7.1 | Nhân công đục tường chôn ống gas, ống nước | Mét | 50.000 |
7.2 | Vật tư phụ (Băng cuốn, que hàn, băng dính…) | Bộ | 180.000 |
7.3 | Chi phí nhân công tháo máy/Bảo dưỡng | Bộ | 300.000 |
7.4 | Nhân công hàn ống | Bộ | 200.000 |
7.5 | Chi phí hút chân không và vệ sinh đường ống | Bộ | 200.000 |
Trong đó:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; – Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở…
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
- Bảng giá lắp đặt điều hòa áp dụng cho khu vực nội thành Hà Nội. Khách hàng ngoại ô và các tỉnh phí nhân công lắp đặt có thể thỏa thuận ngay trước khi lắp đặt.
- Bảng giá có thể được điều chỉnh trên hệ thống website nên Quý khách lưu ý truy cập thường xuyên để dự trù chi phí.
Hotline hỗ trợ kỹ thuật:
- 0981939380 ( 0563768886 )
Bảng giá phụ kiện, vật tư và nhân công lắp đặt máy lạnh tại TP. Hồ Chí Minh
1. Bảng giá vật tư lắp đặt điều hòa treo tường (đã gồm VAT):
Danh mục | Chi tiết | Đơn giá |
Bộ Combo Ống đồng Ø6/10 | Ống đồng Ø 10 độ dày 0.61mm | 165.000đ/mét |
Ống đồng Ø 06 độ dày 0.61mm | ||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | ||
Bộ Combo Ống đồng Ø6/12 | Ống đồng Ø 12 độ dày 0.71mm | 190.000đ/mét |
Ống đồng Ø 06 độ dày 0.61mm | ||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | ||
Bộ Combo Ống đồng Ø6/16 | Ống đồng Ø 16 độ dày 0.71mm | 215.000đ/mét |
Ống đồng Ø 06 độ dày 0.61mm | ||
Simili + Dây điện + Ống nước mềm + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít | ||
Bộ Combo Ống đồng Ø10/16 | Ống đồng Ø 10 độ dày 0.71mm | 350.000đ/mét |
Ống đồng Ø 16 độ dày 0.71mm | ||
Simili + Gen cách nhiệt superlon + Mốc ống đồng + Mốc ống nước + Băng keo + Ốc vít + Dây Điện DPC CAP 4 – 600V, Dây điện DPC Fa 4×2.5 – 300V | ||
Dây điện đơn Daphaco 2.0mm / Cadivi 2.0 | 8.000đ/mét | |
Dây điện đơn Daphaco / Cadivi 2.5 x1.5mm | 15.000đ/mét | |
Dây điện Vcmo 2×2.5mm – 300/500V | 25.000đ/mét | |
Cầu dao/CB/APTOMAT | Cầu dao/CB/APTOMAT 20A/30A | 90.000đ/cái |
Giá đỡ dàn nóng (EKE) | EKE sơn tĩnh điện 1-1.5hp | 100.000đ/cặp |
Eke sơn tĩnh điện 2hp (45cm-47cm) | 150.000đ/cặp | |
Eke sơn tĩnh điện 2.5hp-3hp (50cm) | 250.000đ/cặp | |
Ống thoát nước mềm (dành cho máy lạnh) | 6.000đ/mét | |
Chân đế cao su máy lạnh | 40.000đ/bộ | |
Âm ống đồng trong tường / trên la-phông cố định. Không bao gồm: trám trét, sơn tường. | 60.000đ/mét | |
Vật tư phụ (simili, móc ống đồng, móc ống nước, ốc vít…) | 50.000đ/bộ | |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm VAT.
- Các phát sinh ngoài danh mục trên sẽ được thực hiện theo khảo sát thực tế và đơn giá thỏa thuận với khách hàng.
- Các trường hợp cục nóng lắp cao trên 4 mét, thì KH hỗ trợ thuê giàn giáo, thang dây nếu có phát sinh và kỹ thuật sẽ thông báo trước cho khách hàng.
2. Bảng giá vật tư lắp đặt điều hòa âm trần, multi và điều hòa cây đứng (đã gồm VAT)
STT | Nội dung | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
Công lắp đặt | ||||
1 | Công lắp máy lạnh treo tường 3.0 HP | Bộ | 350.000 | Nếu từ mặt đất đến cục nóng trên 4m thì khách hàng cần tự chuẩn bị thang hoặc dàn giáo. |
2 | Công lắp máy lạnh tủ đứng dưới 3.0 HP | Bộ | 500.000 | |
3 | Công lắp máy lạnh tủ đứng 3-5 HP | Bộ | 650.000 | |
4 | Công lắp máy lạnh tủ đứng 50.000BTU – 70.000BTU | Bộ | 800.000 | |
5 | Công lắp máy lạnh muti 1-1.5 HP (2 dàn lạnh) | Bộ | 500.000 | |
6 | Công lắp máy lạnh muti 1-1.5 HP (3 dàn lạnh) | Bộ | 750.000 | |
7 | Công lắp máy lạnh muti 1-1.5 HP (4 dàn lạnh) | Bộ | 900.000 | |
8 | Công lắp máy lạnh muti 2-3 HP (2 dàn lạnh) | Bộ | 600.000 | |
9 | Công lắp máy lạnh muti 2-3 HP (3 dàn lạnh) | Bộ | 900.000 | |
10 | Công lắp máy lạnh muti 2-2.5 HP (4 dàn lạnh) | Bộ | 1.100.000 | |
11 | Công lắp điều hòa âm trần 2 – 2.5HP | Bộ | 700.000 | |
12 | Công lắp điều hòa âm trần 3 – 3.5HP | Bộ | 800.000 | |
13 | Công lắp điều hòa âm trần 4HP | Bộ | 900.000 | |
14 | Công lắp điều hòa âm trần 5.0 – 5.5HP | Bộ | 1.000.000 | |
15 | Công đi ống đồng có sẵn | Mét | 40.000 | |
Các hạng mục cơ bản phải sử dụng | ||||
1 | Súc đường ống gas (đồng) bằng khí Nitơ | Bộ | 300.000 | Trường hợp sử dụng ống đồng cũ |
2 | Hút chân không đường ống | Bộ | 50.000 | |
3 | Vật tư phụ (BK + Simili + ốc, vít) | Bộ | 50.000 | |
4 | Hàn ống đồng máy lạnh | Mối | 50.000 | |
Bảng giá vật tư phát sinh | ||||
1 | Ống đồng kèm bảo ôn, băng cuốn Ø (đường kính) 6/10, Ống đồng dày 0.61- 0.71mm Ø 10/6, cho máy lạnh 1-1.5HP | Mét | 165.000 | |
2 | Ống đồng kèm bảo ôn, băng cuốn Ø (đường kính) 6/12 Ống đồng dày 0.71mm Ø 12/6, cho máy lạnh 1.5-2HP | Mét | 190.000 | |
3 | Ống đồng kèm bảo ôn, băng cuốn Ø (đường kính) 6/16 Ống đồng dày 0,71- 0.81mm Ø 16/6, cho máy lạnh 2.5HP-3HP | Mét | 215.000 | |
4 | Ống đồng kèm bảo ôn, băng cuốn Ø (đường kính) 10/16 Ống đồng dày 0.81mm Ø 16/10, cho máy lạnh 3-5HP | Mét | 235.000 | |
5 | Ống đồng kèm bảo ôn, băng cuốn Ø (đường kính) 19/10 Ống đồng dày 0.81mm Ø 19/10, cho máy lạnh 3-5HP | Mét | 280.000 | |
6 | Dây điện Cadivi 2.0 mm đơn | Mét | 10.000 | |
7 | Dây điện Cadivi 2.5 mm đơn | Mét | 15.000 | |
8 | Dây điện Cadivi 3.0 mm đơn | Mét | 25.000 | |
9 | Dây điện Cadivi 4.0 mm đơn | Mét | 28.000 | |
10 | EKE 1 HP | Cặp | 90.000 | |
11 | EKE 1.5 HP | Cặp | 100.000 | |
12 | EKE 2.0 HP | Cặp | 150.000 | |
13 | EKE lắp ráp 2.5HP | Cặp | 250.000 | |
14 | EKE 3-4HP | Cặp | 350.000 | |
15 | CB/cầu dao 1 pha | Cái | 90.000 | |
16 | CB/cầu dao 3 pha | Cái | 250.000 | |
16 | Ống nước PVC Ø 21 | Mét | 18.000 | |
17 | Ống nước PVC Ø 27 | Mét | 25.000 | |
18 | Chân đế cao su nhỏ | Bộ | 40.000 | |
19 | Chân đế cao su lớn | Bộ | 60.000 | |
20 | Ống thoát nước mềm | Mét | 8.000 | |
21 | Công âm ống đồng trong tường/trên la-phông cố định, Không bao gồm: trám trét, sơn tường. | Mét | 60.000 | Trường hợp khách hàng yêu cầu |
22 | Công đi ống đồng trên la-phông sống/chết | Mét | 15.000/25.000 | Trường hợp khách hàng yêu cầu |
23 | Công đi ống đồng có sẵn | Mét | 40.000 | Trường hợp khách hàng cấp vật tư |
24 | Công âm dây điện nguồn | Mét | 15.000 | |
25 | Công âm ống nước PVC | Mét | 25.000 | |
26 | Công tháo máy lạnh 1-2.5HP | Máy | 200.000 | |
27 | Nẹp nhựa | Mét | 15.000 | |
28 | Nạp gas R22 bổ sung cho máy lạnh 1-1.5 HP | Bộ | 250.000 | |
29 | Nạp gas R22 bổ sung cho máy lạnh 2-2.5 HP | Bộ | 350.000 | |
30 | Nạp gas bổ sung cho máy lạnh 3-5 HP | Bộ | 400.000 | |
31 | Nạp gas R32-410 cho máy lạnh 1 – 1.5HP | Bộ | 300.000 | |
32 | Nạp gas R32-410 cho máy lạnh 2 – 2.5HP | Bộ | 400.000 | |
33 | Nạp gas máy tủ đứng, áp trần, âm trần | Bộ | 700.000 | |
34 | Giá đỡ cục nóng máy Multi 1-1,5 HP | Bộ | 230.000 | |
35 | Giá đỡ cục nóng máy Multi 2-2.5 HP | Bộ | 270.000 | |
36 | Vệ sinh máy lạnh 1HP-1.5HP | Chiếc | 150.000 | |
37 | Vệ sinh máy lạnh 2 – 2.5HP | Chiếc | 200.000 | |
38 | Vệ sinh máy âm trần 3 – 3.5HP | Chiếc | 350.000 | |
39 | Vệ sinh điều hòa tủ đứng, áp trần | Chiếc | 300.000 |
- Điều hòa, máy lạnh được nhà sản xuất bảo hành theo tiêu chuẩn của hãng.
- Bảo hành lắp đặt trong vòng 3 tháng kể từ ngày nghiệm thu lắp đặt.
- Quý khách vui lòng chuẩn bị hoặc thuê giàn giáo, thang hoặc các phương tiện cần thiết (sau khi khảo sát thực tế nếu có) để thuận lợi cho thi công lắp đặt và thanh toán theo thực tế thi công.
- Bảng giá lắp đặt máy lạnh áp dụng cho khu vực nội thành TP. Hồ Chí Minh. Khách hàng ngoại ô và các tỉnh phí nhân công lắp đặt có thể thỏa thuận ngay trước khi lắp đặt.
- Bảng giá có thể được điều chỉnh trên hệ thống website nên Quý khách lưu ý truy cập thường xuyên để dự trù chi phí.
Cảm ơn Quý khách đã tin tưởng lựa chọn và sử dụng sản phẩm của dienmaycoolify.com. Với mục tiêu “Luôn dành khó khăn phiền phức về mình để thỏa mãn khách hàng” và cung cấp cho khách hàng sự phục vụ tốt nhất, nếu Quý khách muốn mua hoặc đặt hàng điều hòa, máy lạnh vui lòng liên hệ theo số hotline dưới đây hoặc đặt hàng trực tiếp trên website dienmaycoolify.com để được đội ngũ bán hàng chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi hỗ trợ nhanh nhất, tận tình nhất.